Fraud Blocker

Bản tin ốp trần

Trần nhựa: Cấu tạo, phân loại, ưu nhược điểm, bảng giá, top các mẫu đẹp 

Trần nhựa (la phông nhựa) là loại trần giả có thành phần chính là nhựa PVC, SPC, ABS, PU. Sản phẩm dùng để thay thế cho trần gỗ, trần nhôm, trần thạch cao cho các không gian nội thất như phòng khách, phòng bếp, quán cà phê, cửa hàng, hoặc cho các không gian ngoài trời như ốp trần mái hiên.

Trần nhựa được phân loại theo 3 tiêu chí chính: Theo cách lắp đặt (trần thả, trần chìm), theo bề mặt (hoa văn, vân đá, vân gỗ), theo không gian (nội thất, ngoại thất). Trong đó, trần PVC chiếm khoảng 60% thị phần do khả năng chống nước, cách nhiệt và an toàn cho sức khỏe.

Về chi phí la phông nhựa có giá thành thấp hơn 20 – 30% so với các loại trần khác. Về đặc tính kỹ thuật, trần nhựa có trọng lượng nhẹ (4.4 – 6.8kg/m²) và khả năng chống ẩm, mối mọt đạt 100%. Về tính thẩm mỹ, sản phẩm đa dạng mẫu mã với các loại vân gỗ, vân xi măng, vân đơn sắc và hoa văn. Tuy nhiên, khả năng mô phỏng vật liệu tự nhiên chỉ đạt khoảng 70 – 80%.

Trần nhựa vân gỗ
Trần nhựa vân gỗ

Giá tấm ốp trần nhựa dao động từ 29.000 – 199.000 VNĐ/mét dài tùy loại và kích thước (giá vật tư chưa bao gồm thi công lắp đặt và phụ kiện) được cập nhật vào tháng 1/2025. 

Dựa trên số liệu từ WriterZen ngày 3/1/2025, với trung bình 12.100 lượt tìm kiếm mỗi tháng cho từ khóa “trần nhựa”, có thể thấy rõ sự quan tâm đáng kể của người dùng đối với xu hướng ốp trần này.

Lượt tìm kiếm trần nhựa vào ngày 3/1/2025 theo công cụ WriterZen
Lượt tìm kiếm trần nhựa vào ngày 3/1/2025 theo công cụ WriterZen

Cấu tạo của trần nhựa gồm những gì?

Trần nhựa bao gồm hệ khung xương và các tấm nhựa ốp trần. Khung xương trần nhựa phổ biến là khung xương sắt hộp, sắt hộp mạ kẽm, thanh đà nhựa,… Tấm nhựa ốp trần được cấu tạo bởi bột nhựa PVC, SPC, ABS, PU, bột canxi (Calcium Powder) bột đá và chất phụ gia.

La phông nhựa bao gồm hệ khung xương và các tấm nhựa
La phông nhựa bao gồm hệ khung xương và các tấm nhựa

Trần nhựa / La phông nhựa có bao nhiêu loại?

La phông nhựa đang trở thành một lựa chọn phổ biến cho nhiều không gian nội thất. Dưới đây là một số loại trần bằng nhựa phổ biến mà Khách hàng có thể quan tâm.

Theo cách lắp

Dựa theo cách lắp, trần được chia làm 2 loại chính sau đây.

  • Trần nhựa thả (trần nổi): Là loại trần nhựa được thiết kế lộ khung xương ra ngoài với chi phí rẻ rất thích hợp cho trần nhà cấp 4, trần bệnh viện, trần trường học.
  • Trần nhựa chìm: Là kiểu trần được thiết kế che đi phần khung xương, có nhiều kiểu như kiểu trần chìm 1 cấp, 2 cấp hoặc 3 cấp. Đem đến sự đa dạng, phá cách cho trần nhà thích hợp cho trần nhà cấp 4, nhà ống, biệt thự.
2 cách lắp phổ biến của trần nhựa 
2 cách lắp phổ biến của trần nhựa

Theo bề mặt

Theo bề mặt, trần nhựa được chia làm 4 loại phổ biến đó là trần hoa văn, trần vân đá, trần vân gỗ và trần đơn sắc

  • Trần nhựa hoa văn: Sở hữu bề mặt ấn tượng với các hoa văn trang trí như hoa, lá, hình học, hình 3D,… góp phần tạo điểm nhấn nổi bật không gian.
  • Trần nhựa giả đá: Tái hiện vẻ đẹp của đá Marble, đá tự nhiên lên đến 80% nhưng với trọng lượng nhẹ, thi công nhanh, giá thành hợp lý.
  • Trần nhựa giả gỗ: Có khả năng mô phòng 70 – 80% vẻ đẹp của vân gỗ tự nhiên, chống thấm nước, không lo mối mọt.
  • Trần nhựa đơn sắc: Thường có các tông màu trung tính như trắng, kem, xám,.. phù hợp với nhiều phong cách nội thất, đặc biệt là phong cách tối giản và hiện đại.
4 loại bề mặt phổ biến của trần nhựa
4 loại bề mặt phổ biến của trần nhựa

Theo không gian

La phông nhựa được chia làm hai loại chính dựa trên không gian sử dụng: trần nhựa trong nhà và trần nhựa ngoài trời.

  • Ốp trần nhựa trong nhà: Phổ biến là các loại trần từ tấm ốp nhựa Nano, tấm ốp lam sóng được làm từ 2 loại cốt nhựa gồm SPC (26% – 35% nhựa PVC, 60% – 70% bột đá, 4% – 5% phụ gia) và PVC (70% nhựa PVC + 25% bột đá + 5% phụ gia). Trần nhựa trong nhà có trọng lượng nhẹ, dễ thi công, chống mối mọt, ẩm mốc 100%, là lựa chọn phù hợp cho trần phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp,…
  • Ốp trần nhựa ngoài trời: Trần nhựa ngoài trời (trần gỗ nhựa ngoài trời, trần nhựa ngoại thất) chịu được các điều kiện thời tiết khắc nghiệt như nắng nóng, mưa nhiều, và độ ẩm cao. Gỗ nhựa được cấu tạo từ 60% bột gỗ, 30% bột nhựa HDPE và 10% chất phụ gia như chất chống oxy hóa, chống UV, chống mối mọt,… chuyên dành lắp đặt trần ban công, mái hiên,…
Các mẫu tấm nhựa dạng phẳng và dạng lam sóng ốp trần đẹp
Các mẫu tấm nhựa dạng phẳng và dạng lam sóng ốp trần đẹp
Các mẫu tấm nhựa ốp trần ngoại thất đẹp
Các mẫu tấm nhựa ốp trần ngoại thất đẹp

La phông nhựa / trần nhựa có ưu điểm gì?

La phông từ các tấm nhựa sẽ có 5 ưu điểm nổi bật như:

  • Tiết kiệm chi phí: Tấm nhựa ốp trần có giá thành rẻ hơn 20 – 30% so với các loại trần khác mà nó mô phỏng với mức giá từ 29.000 – 199.000 VNĐ/mét dài.
  • Đa dạng mẫu mã vân gỗ, đá: La phông nhựa có hơn 100 mẫu, sản phẩm có thể mô phỏng vân gỗ tự nhiên như gỗ sồi, gỗ walnut, vân đá Marble,… với độ chân thật lên đến 80%.
  • Chống ẩm, chống mối mọt: Vật liệu nhựa không cong vênh, co ngót, có khả năng chống ẩm, chống mối mọt 100%.
  • Trọng lượng nhẹ, thi công nhanh: Làm trần bằng tấm ốp nhựa có trọng lượng nhẹ khoảng từ 4.4 – 6.8kg/m²,  giúp giảm tải trọng lên hệ khung xương trần và rút ngắn thời gian thi công đáng kể.
  • Dễ dàng vệ sinh: Đa phần các tấm nhựa ốp trần hiện nay đều có lớp phủ bảo vệ bề mặt, giúp người dùng dễ dàng vệ sinh và nâng cao khả năng chống bám bẩn, chống trầy xước hiệu quả.
5 ưu điểm của tấm nhựa ốp trần
5 ưu điểm của tấm nhựa ốp trần

La phông nhựa có nhược điểm gì?

Mặc dù có thể mô phỏng khá chân thực các loại vân gỗ, vân đá tự nhiên, nhưng la phông nhựa vẫn chưa thể sánh bằng vẻ đẹp nguyên bản 100% của gỗ hay đá thật.

Bảng giá tấm nhựa ốp trần mới nhất 2025

Dưới đây là bảng tổng hợp giá các loại tấm nhựa ốp trần mới mà Khách hàng có thể tham khảo cho công trình của mình.

Loại tấm ốpKích thướcGiá vật tư tham khảo
Tấm ốp trần nhựa PVC, SPC dạng phẳng Nano105 x 9 x 3000mm29.000 – 32.000 VNĐ/mét dài
400 x 8 x 3000mm69.000 – 75.000 VNĐ/mét dài
400 x 9 x 3000mm35.000 – 75.000 VNĐ/mét dài
125 x 9 x 3000mm45.000 – 49.000 VNĐ/mét dài
Trần nhựa lam 3 sóng PVC, SPC195 x 14 x 3000mm35.000 – 39.000 VNĐ/mét dài
198 x 15 x 3000mm59.000 – 63.000 VNĐ/mét dài
200 x 30 x 3000mm69.000 – 77.000 VNĐ/mét dài
Trần nhựa lam 4 sóng PVC, SPC150 x 12 x 3000mm35.000 – 39.000 VNĐ/mét dài
152 x 9 x 3000mm42.000 – 45.000 VNĐ/mét dài
200 x 25 x 3000mm89.000 – 95.000 VNĐ/mét dài
Trần gỗ nhựa (trần nhựa gỗ) ngoài trời219 x 28 x 2900mm119.000 – 199.000 VNĐ/mét dài
148 x 21 x 290059.000 – 99.000 VNĐ/mét dài
142 x 10 x 300059.000 – 99.000 VNĐ/mét dài

Lưu ý:

  • Bảng giá trên được cập nhật vào tháng 1/2025, giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm và đơn vị cung cấp khác nhau.
  • Giá trên là giá vật tư chưa bao gồm chi phí vận chuyển, phụ kiện, nhân công,…

Tổng hợp 9+ mẫu trần nhựa đẹp 2025

Trần nhựa là lựa chọn hàng đầu cho nhà cấp 4, nhà ốp, biệt thự,… đặc biệt là mẫu trần giả gỗ, đơn sắc mang lại vẻ đẹp ấm cúng, gần gũi nhưng vẫn sang trọng và hiện đại. Dưới đây là tổng hợp 15+ mẫu trần nhựa đẹp năm 2025:

Câu hỏi liên quan

So sánh trần nhựa với các loại trần khác?

Để có thể so sánh các điểm khác biệt giữa trần nhựa với các loại vật liệu ốp trần khác, Khách hàng có thể tham khảo bảng tổng hợp sau đây:

Đặc điểmTrần nhựaTrần thạch caoTrần gỗ công nghiệpTrần nhôm
Thành phần chínhChủ yếu là nhựa PVC, SPC, ABS, PUGồm có canxi, lưu huỳnh và một lượng nhỏ các nguyên tố khácVụn gỗ tự nhiên ép nép dưới áp suất và nhiệt độ caoHợp kim nhôm
Độ bền15 – 25 năm10 – 15 nămDưới 10 năm15 – 20 năm
Khả năng cách nhiệtTốtTốtTốtTốt
Khả năng cách âm, chống ồnTrung bìnhTốt, hỗ trợ tiêu âm, chống ồnTrung bìnhTrung bình
Khả năng chống cháyKém hơn trần thạch cao và trần nhômTốt, an toànTùy thuộc vào loại gỗ và cách xử lýTốt
Khả năng chịu nướcTốtKém, dễ bị ẩm mốc, nứt vỡ khi tiếp xúc với nướcKémTốt, chống thấm nước hiệu quả
Khả năng chống mốiTốtTốtKémTốt

Sự khác nhau giữa trần nhựa nội thất và trần nhựa ngoại thất?

Dưới đây là bảng tổng hợp sự khác nhau giữa trần nhựa nội thất và trần nhựa ngoại thất.

Đặc điểmTrần nhựa nội thấtTrần nhựa ngoại thất
Thành phầnBột đá (50% – 55%), hạt nhựa PVC (35% – 40%), chất phụ gia (10%)Bột gỗ (60%), bột nhựa (30%), chất phụ gia (10%)
Độ bềnKhoảng 10 – 15 năm, hỗ trợ cách âm, cách nhiệt, chống ẩm, chống mối hiệu quảLên đến 20 năm, chịu được các điều kiện thời tiết khắc nghiệt, chống mối mọt tốt
Độ phai màuPhai màu khi tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời trong thời gian dàiGiảm 10% trong 3 tháng đầu tiên, sau đó ổn định màu
Chi phíCó chi phí thấp hơn so với trần gỗ nhựa ngoài trờiChi phí cao hơn do yêu cầu về độ bền và khả năng chống chịu thời tiết
Sự đa dạng về mẫu mãĐa dạng mẫu mã vân gỗ, vân đá, vân bê tông,… Giả vân gỗ tự nhiên, tập trung vào các màu sắc và kiểu dáng phù hợp với không gian ngoài trời 

>>> Xem thêm: So sánh nhựa giả gỗ và gỗ nhựa.

Mua tấm nhựa ốp trần đẹp ở đâu?

Tổng kho Kosmos Việt Nam là một trong những nhà phân phối tấm nhựa ốp trần đẹp. Để sở hữu sản phẩm chất lượng, Khách hàng có thể liên hệ đến Kosmos qua số điện thoại 0932.067.388 hoặc đến các đại lý Kosmos gần nhất để được tư vấn chi tiết.

Không chỉ đảm bảo chất lượng sản phẩm qua chính sách bảo hành lâu dài (tấm nhựa Nano Kosmos – 5 năm, lam sóng Kosmos – 5 năm, PVC vân đá Kosmos – 5 năm,…) Kosmos còn cung cấp nhiều lựa chọn về màu sắc, hoa văn, kiểu dáng tấm ốp nhựa (phẳng và lam sóng) đáp ứng tốt nhiều phong cách trang trí ốp trần độc đáo cho người dùng.

Trần nhựa là lựa chọn tối ưu cho không gian nội thất với nhiều ưu điểm như giá thành rẻ, dễ thi công, chống thấm nước, mối mọt và đa dạng mẫu mã. Tuy nhiên, khi lựa chọn la phông nhựa, người dùng cần lưu ý chọn vật liệu an toàn, đảm bảo tính thẩm mỹ, khả năng vệ sinh cũng như độ bền lâu dài cho công trình.

Tài liệu tham khảo:
  1. https://vatlieunhadep.vn/san-pham/tam-nhua-nano-op-tuong-tran-nha/
  2. https://halethi.com/vat-lieu-lam-khung-xuong-thi-cong-tran-nhua-tuong-nhua/
  3. https://vi.wikipedia.org/wiki/Polypropylen
  4. https://vi.wikipedia.org/wiki/Acrylonitrin_butadien_styren
  5. https://kosmos.vn/nhua-pvc-polyvinyl-clorua/

4.7/5 - (200 bình chọn)
Bài viết này có giúp ích cho bạn không?
Không
0903.093.221
0932.067.388